Mã ZIP Bắc Ninh là bao nhiêu? cập nhật chuẩn xác và chi tiết nhất cập nhật ngay

Mã Zip Bắc Ninh Là Bao Nhiêu? Cập Nhật Chuẩn Xác Và Chi Tiết Nhất Cập Nhật Ngay

Hiện nay, nhu cầu gửi hàng hóa đang phát triển vượt bậc, tuy nhiên nhiều người vẫn chưa nắm được mã bưu điện của tỉnh Bắc Ninh. Kinh Bắc Media cập nhật chuẩn xác mã ZIP Bắc Ninh trong bài viết sau nhằm cung cấp những thông tin hữu ích nhất đến bạn đọc. Tham khảo ngay nhé!

Các bạn đều biết rằng Bắc Ninh là thành phố thuộc tỉnh Bắc Ninh, có mã bưu cục thuộc xã, thành phố và thị trấn khác so với cấp tỉnh và thành phố. Để cập nhật và bổ sung thêm cho bản thân nhiều mã bưu điện Bắc Ninh, bạn hãy tham khảo bài viết sau đây về mã ZIP Bắc Ninh cùng Kinh Bắc Media nhé!

Những điều bạn nên biết về mã ZIP Bắc Ninh

Mã ZIP hay còn được mọi người biết đến với những tên gọi khác như mã bưu điện, mã bưu chính, ZIP Code hay Postal Code. Mã này sẽ giúp xác định chính xác vị trí của hàng hóa và điểm đến cuối cùng của bưu phẩm, thư từ. Bên cạnh đó, mã ZIP còn được nhiều người sử dụng để khai báo trong các trường hợp đăng ký các thông tin trên mạng.

Mã ZIP Bắc Ninh gồm có 5 chữ số, được quy định là16xxxvà được sử dụng thay thế cho mã bưu chính cũ vào ngày 29/12/2017. Cấu trúc của mã này cụ thể như sau:

  • Hai chữ số đầu tiên là xác định cấp tỉnh.
  • Ba hoặc bốn chữ số đầu tiên giúp xác định quận, huyện và các đơn vị hành chính tương đương.
  • Năm ký tự là xác định đối tượng gán mã bưu chính quốc gia.

Mã ZIP Bắc Ninh

Danh sách mã ZIP Bắc Ninh vừa cập nhật

Thông tin về mã ZIP Bắc Ninh cập nhật năm 2023 chi tiết cho các bưu cục 6 huyện: Gia Bình, Lương Tài, Quế Võ, Thuận Thành, Tiên Du, Yên Phong và 2 thành phố: Bắc Ninh, Từ Sơn.

1. Mã ZIP tỉnh Bắc Ninh

ZIP code/ Postal code

Đối tượng gán mã

16000

BC. Trung tâm tỉnh Bắc Ninh

16001

Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy

16002

Ban Tổ chức tỉnh ủy

16003

Ban Tuyên giáo tỉnh ủy

16004

Ban Dân vận tỉnh ủy

16005

Ban Nội chính tỉnh ủy

16009

Đảng ủy khối cơ quan

16010

Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy

16011

Đảng ủy khối doanh nghiệp

16016

Báo Bắc Ninh

16021

Hội đồng nhân dân

16030

Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội

16035

Tòa án nhân dân tỉnh

16036

Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh

16040

Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân

16041

Sở Công Thương

16042

Sở Kế hoạch và Đầu tư

16043

Sở Lao động – Thương binh và Xã hội

16044

Sở Ngoại vụ

16045

Sở Tài chính

16046

Sở Thông tin và Truyền thông

16047

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

16049

Công an tỉnh

16051

Sở Nội vụ

16052

Sở Tư pháp

16053

Sở Giáo dục và Đào tạo

16054

Sở Giao thông vận tải

16055

Sở Khoa học và Công nghệ

16056

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

16057

Sở Tài nguyên và môi trường

16058

Sở Xây dựng

16060

Sở Y tế

16061

Bộ chỉ huy Quân sự

16062

Ban Dân tộc

16063

Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh

16064

Thanh tra tỉnh

16065

Trường chính trị Nguyễn Văn Cừ

16066

Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam

16067

Đài phát thanh và truyền hình tỉnh

16070

Bảo hiểm xã hội tỉnh

16078

Cục Thuế

16079

Cục Hải quan

16080

Cục Thống kê

16081

Kho bạc Nhà nước tỉnh

16085

Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật

16086

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

16087

Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật

16088

Liên đoàn Lao động tỉnh

16089

Hội Nông dân tỉnh

16090

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh

16091

Tỉnh đoàn

16092

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

16093

Hội Cựu chiến binh tỉnh

2. Mã ZIP code thành phố Bắc Ninh

ZIP code/ Postal code

Đối tượng gán mã

16100

BC. Trung tâm thành phố Bắc Ninh

16101

Thành ủy

16102

Hội đồng nhân dân

16103

Ủy ban nhân dân

16104

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

16106

P. Suối Hoa

16107

P. Tiền An

16108

X. Kim Chân

16109

P. Thị Cầu

16110

P. Đáp Cầu

16111

P. Vũ Ninh

16112

X. Hòa Long

16113

P. Vạn An

16114

P. Kinh Bắc

16115

P. Vệ An

16116

P. Khúc Xuyên

16117

P. Phong Khê

16118

P. Võ Cường

16119

P. Khắc Niệm

16120

P. Hạp Lĩnh

16121

X. Nam Sơn

16122

P. Vân Dương

16123

P. Đại Phúc

16124

P. Ninh Xá

16150

BCP. Bắc Ninh

16151

Bc. Lý Thái Tổ

16152

BC. Đáp Cầu

16153

BC. Vạn An

16154

BC. Chợ Và

16198

BC. HCC Bắc Ninh

16199

BC. Hệ 1 Bắc Ninh

3. Mã ZIP code huyện Yên Phong

ZIP code/ Postal code

Đối tượng gán mã

16200

BC. Trung tâm huyện Yên Phong

16201

Huyện ủy

16202

Hội đồng nhân dân

16203

Ủy ban nhân dân

16204

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

16206

TT. Chờ

16207

X. Trung Nghĩa

16208

X. Long Châu

16209

X. Đông Phong

16210

X. Thụy Hòa

16211

X. Tam Đa

16212

X. Dũng Liệt

16213

X. Yên Trung

16214

X. Đông Tiến

16215

X. Tam Giang

16216

X. Hòa Tiến

16217

X. Yên Phụ

16218

X. Văn Môn

16219

X. Đông Thọ

16250

BCP. Yên Phong

16251

BC. KCN Yên Phong

4. Mã ZIP code thành phố Từ Sơn

ZIP code/ Postal code

Đối tượng gán mã

16300

BC. Trung tâm thị xã Từ Sơn

16301

Thị ủy

16302

Hội đồng nhân dân

16303

Ủy ban nhân dân

16304

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

16306

P. Đông Ngàn

16307

P. Đồng Nguyên

16308

X. Tương Giang

16309

X. Tam Sơn

16310

X. Hương Mạc

16311

P. Đồng Kỵ

16312

X. Phù Khê

16313

P. Châu Khê

16314

P. Trang Hạ

16315

P. Đình Bảng

16316

X. Phù Chẩn

16317

P. Tân Hồng

16350

BCP. Từ Sơn

16351

BC. Trần Phú

16352

BC. Đình Bảng

16353

BC. KCN VISIP Từ Sơn

16354

BC. KHL Tiên Sơn

5. Mã ZIP code huyện Tiên Du

ZIP code/ Postal code

Đối tượng gán mã

16400

BC. Trung tâm huyện Tiên Du

16401

Huyện ủy

16402

Hội đồng nhân dân

16403

Ủy ban nhân dân

16404

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

16406

TT. Lim

16407

X. Phú Lâm

16408

X. Nội Duệ

16409

X. Hoàn Sơn

16410

X. Đại Đồng

16411

X. Tri Phương

16412

X. Cảnh Hưng

16413

X. Phật Tích

16414

X. Minh Đạo

16415

X. Việt Đoàn

16416

X. Tân Chi

16417

X. Lạc Vệ

16418

X. Hiên Vân

16419

X. Liên Bão

16450

BCP. Tiên Du

16451

BC. KCN Tiên Sơn

16452

BC. KCN Đại Đồng

16453

BC. Chợ Sơn

Mã ZIP code huyện Tiên Du

6. Mã ZIP code huyện Thuận Thành

ZIP code/ Postal code

Đối tượng gán mã

16500

BC. Trung tâm huyện Thuận Thành

16501

Huyện ủy

16502

Hội đồng nhân dân

16503

Ủy ban nhân dân

16504

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

16506

TT. Hồ

16507

X. Song Hồ

16508

X. Đại Đồng Thành

16509

X. Đình Tổ

16510

X. Trí Quả

16511

X. Thanh Khương

16512

X. Hà Mãn

16513

X. Xuân Lâm

16514

X. Song Liễu

16515

X. Ngũ Thái

16516

X. Nguyệt Đức

16517

X. Gia Đông

16518

X. Ninh Xá

16519

X. Nghĩa Đạo

16520

X. Trạm Lộ

16521

X. An Bình

16522

X. Mão Điền

16523

X. Hoài Thượng

16550

BCP. Thuận Thành

16551

BC. Phố Hồ

16552

BC. Chợ Dâu

16553

BC. Trạm Lộ

7. Mã ZIP code huyện Lương Tài

ZIP code/ Postal code

Đối tượng gán mã

16600

BC. Trung tâm huyện Lương Tài

16601

Huyện ủy

16602

Hội đồng nhân dân

16603

Ủy ban nhân dân

16604

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

16606

TT. Thứa

16607

X. Trung Chính

16608

X. Trừng Xá

16609

X. Minh Tân

16610

X. Lai Hạ

16611

X. Trung Kênh

16612

X. An Thịnh

16613

X. Mỹ Hương

16614

X. Phú Hòa

16615

X. Tân Lãng

16616

X. Quảng Phú

16617

X. Bình Định

16618

X. Lâm Thao

16619

X. Phú Lương

16650

BCP. Lương Tài

16651

BC. Kênh Vàng

8. Mã ZIP code huyện Gia Bình

ZIP code/ Postal code

Đối tượng gán mã

16700

BC. Trung tâm huyện Gia Bình

16701

Huyện ủy

16702

Hội đồng nhân dân

16703

Ủy ban nhân dân

16704

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

16706

TT. Gia Bình

16707

X. Xuân Lai

16708

X. Nhân Thắng

16709

X. Bình Dương

16710

X. Cao Đức

16711

X. Vạn Ninh

16712

X. Thái Bảo

16713

X. Đại Lai

16714

X. Song Giang

16715

X. Giang Sơn

16716

X. Lãng Ngâm

16717

X. Đông Cứu

16718

X. Đại Bái

16719

X. Quỳnh Phú

16750

BCP. Gia Bình

16751

BC. Chợ Ngụ

16752

BC. Chợ Núi

9. Mã ZIP code huyện Quế Võ

ZIP code/ Postal code

Đối tượng gán mã

16800

BC. Trung tâm huyện Quế Võ

16801

Huyện ủy

16802

Hội đồng nhân dân

16803

Ủy ban nhân dân

16804

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

16806

TT. Phố Mới

16807

X. Việt Hùng

16808

X. Phù Lương

16809

X. Quế Tân

16810

X. Bằng An

16811

X. Nhân Hòa

16812

X. Việt Thống

16813

X. Đại Xuân

16814

X. Phương Liễu

16815

X. Phượng Mao

16816

X. Mộ Đạo

16817

X. Yên Giả

16818

X. Hán Quảng

16819

X. Chi Lăng

16820

X. Bồng Lai

16821

X. Cách Bi

16822

X. Đào Viên

16823

X. Ngọc Xá

16824

X. Châu Phong

16825

X. Đức Long

16826

X. Phù Lãng

16850

BCP. Quế Võ

16851

BC. Nội Doi

16852

BC. KCN Quế Võ

16853

BC. Đông Du

16854

BC. Châu Cầu

Bài viết hôm nay đã chia sẻ đến bạn đọc danh sách các mã ZIP Bắc Ninh. Hãy sử dụng chúng để giúp việc tra cứu mã bưu điện nhanh và chính xác hơn. Hãy chia sẻ những thông tin này với mọi người xung quanh nhé!

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *