Đến nay đã có khoảng 30 tỉnh thành công bố lịch nghỉ Tết Nguyên đán cho học sinh, trong đó có tỉnh tới ngày 29 Tết mới cho nghỉ và chỉ nghỉ 7 ngày.
Thời gian nghỉ Tết phổ biến nhất được các tỉnh thành quyết định là 14 ngày, chính thức từ 5-2 (26 tháng chạp) đến 18-2 (9 tháng giêng). Ngày đi học đầu tiên sau Tết Nguyên đán Giáp Thìn là 19-2 (10 tháng giêng).
Tuy nhiên, do ngày 3 và 4-2 (24 và 25 tháng chạp) rơi vào thứ bảy, chủ nhật, nên trên thực tế học sinh một số địa phương có thể được nghỉ Tết ngay từ ngày 3-2 và kéo dài 16 ngày.
TP.HCM cũng cho học sinh nghỉ trong khoảng thời gian trên, từ ngày 5-2 đến 18-2.
Một số tỉnh thành cho học sinh nghỉ ngắn hơn, từ 10 đến 12 ngày, như Bình Dương, Cần Thơ, Đà Nẵng, Quảng Nam…
Những tỉnh thành cho học sinh nghỉ dưới 10 ngày được ghi nhận đến thời điểm hiện tại bao gồm Nam Định (9 ngày), Hà Nội (8 ngày).
Tỉnh cho học sinh nghỉ Tết Nguyên đán Giáp Thìn ít nhất tới thời điểm hiện tại là Bắc Giang (7 ngày).
STT | ĐỊA PHƯƠNG | LỊCH NGHỈ TẾT | SỐ NGÀY |
1 | TP.HCM | Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 18-2 (9 tháng Giêng) | 14 ngày |
2 | Đồng Nai | Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 18-2 (9 tháng Giêng) | 14 ngày |
3 | Bình Dương | Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 14-2 (5 tháng Giêng) | 10 ngày |
4 | Bà Rịa – Vũng Tàu | Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 18-2 (9 tháng Giêng) | 14 ngày |
5 | Bình Phước | Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 18-2 (9 tháng Giêng) | 14 ngày |
6 | Long An | Từ 4-2 (25 tháng Chạp) đến 14-2 (5 tháng Giêng) | 11 ngày |
7 | Đồng Tháp | Từ 8-2 (29 tháng Chạp) đến 18-2 (9 tháng Giêng) | 11 ngày |
8 | An Giang | Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 18-2 (9 tháng Giêng) | 14 ngày |
9 | Trà Vinh | Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 18-2 (9 tháng Giêng) | 14 ngày |
10 | Cần Thơ | Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 14-2 (5 tháng Giêng) | 10 ngày |
11 | Lâm Đồng | Từ 7-2 (28 tháng Chạp) đến 18-2 (9 tháng Giêng) | 12 ngày |
12 | Đắk Nông | Từ 7-2 (28 tháng Chạp) đến 18-2 (9 tháng Giêng) | 12 ngày |
13 | Gia Lai | Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 18-2 (9 tháng Giêng) | 14 ngày |
14 | Kon Tum | Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 18-2 (9 tháng Giêng) | 14 ngày |
15 | Đắk Lắk | Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 18-2 (9 tháng Giêng) | 14 ngày |
16 | Đà Nẵng | Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 14-2 (5 tháng Giêng) | 10 ngày |
17 | Quảng Nam | Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 14-2 (5 tháng Giêng) | 10 ngày |
18 | Hà Nội | Từ 7-2 (28 tháng Chạp) đến 14-2 (5 tháng Giêng) | 8 ngày |
19 | Bắc Ninh | Từ 7-2 (28 tháng Chạp) đến 18-2 (9 tháng Giêng) | 12 ngày |
20 | Bắc Giang | Từ 8-2 (29 tháng Chạp) đến 14-2 (5 tháng Giêng) | 7 ngày |
21 | Nam Định | Từ 6-2 (27 tháng Chạp) đến 14-2 (5 tháng Giêng) | 9 ngày |
22 | Quảng Ninh | Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 18-2 (9 tháng Giêng) | 14 ngày |
23 | Vĩnh Phúc | Từ 8-2 (29 tháng Chạp) đến 18-2 (9 tháng Giêng) | 11 ngày |
24 | Bến Tre | Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 18-2 (9 tháng Giêng) | 14 ngày |
25 | Kiên Giang | Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 18-2 (9 tháng Giêng) | 14 ngày |
26 | Yên Bái | Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 18-2 (9 tháng Giêng) | 14 ngày |
27 | Lào Cai | Từ 3-2 (24 tháng Chạp) đến 18-2 (9 tháng Giêng) | 16 ngày |
28 | Hà Tĩnh | Từ 6-2 (27 tháng Chạp) đến 18-2 (9 tháng Giêng) | 13 ngày |
29 | Bình Thuận | Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 18-2 (9 tháng Giêng) | 14 ngày |
30 | Sóc Trăng | Từ 5-2 (26 tháng Chạp) đến 18-2 (9 tháng Giêng) | 14 ngày |